Characters remaining: 500/500
Translation

se monter

Academic
Friendly

Từ "se monter" trong tiếng Phápmột động từ phản thân (verbe pronominal) nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đâygiải thích ví dụ để các bạn dễ hiểu hơn.

1. Định nghĩa cách sử dụng

"Se monter" có nghĩa là "tự trang bị" hoặc "tăng lên" tùy theo ngữ cảnh. có thể được sử dụng để diễn tả việc ai đó chuẩn bị cho bản thân hoặc tình huống nào đó, hoặc chỉ một sự gia tăng của một giá trị nào đó.

2. Các nghĩa chính ví dụ
  • Tự trang bị:

    • "Se monter du nécessaire" có nghĩa là "tự trang bị đồ cần thiết".
  • Gia tăng (tăng lên):

    • "La dette se monte à dix mille francs" có nghĩa là "nợ lên tới một vạn frăng".
  • Nổi nóng:

    • "Se monter la tête" có nghĩa là "hăng lên" hay "nổi nóng".
3. Các biến thể chú ý
  • Phân biệt với các từ gần giống:
    • "Monter" (không "se") có nghĩa là "leo lên" hoặc "tăng lên" nhưng không mang tính phản thân.
    • "Se mettre" (cũngmột động từ phản thân) có nghĩa là "đặt mình vào" hoặc "bắt đầu" một hành động nào đó, ví dụ như "se mettre à l'étude" (bắt đầu học).
4. Từ đồng nghĩa cách sử dụng nâng cao
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Augmenter" (tăng lên): Có thể sử dụng để diễn tả sự gia tăng nhưng không phảiđộng từ phản thân.
5. Idioms cụm động từ
  • "Se monter le bourrichon" là một thành ngữ nghĩa là "làm cho ai đó tự mãn" hoặc "làm cho ai đó cảm thấy tự tin quá mức".
    • Ví dụ: Il se monte le bourrichon en pensant qu'il va gagner facilement. (Anh ta tự mãn nghĩ rằng sẽ dễ dàng thắng.)
Kết luận

"Se monter" là một từ đa nghĩa rất hữu ích trong tiếng Pháp. Hãy chú ý đến ngữ cảnh sử dụng để hiểu hơn về từng nghĩa của từ.

tự động từ
  1. tự trang bị
    • Se monter du nécessaire
      tự trang bị đồ cần thiết
  2. lên tới
    • La dette se monte à dix mille francs
      nợ lên tới một vạn frăng
  3. nổi nóng lên
    • se monter la tête
      hăng lên

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "se monter"